FortiAP FAP-221E được quản lý tập trung bởi bộ điều khiển WLAN tích hợp của bất kỳ thiết bị bảo mật FortiGate nào chạy hệ điều hành FortiOS hoặc có thể được quản lý thông qua dịch vụ quản lý FortiCloud miễn phí.
Đặc điểm nổi bật của FortiAP 221E (FAP-221E).
Fortinet FAP-221E được thiết kế theo tiêu chuẩn chống nước IP67 và có khả năng chịu được nhiệt độ cao, FAP-221E thích hợp cho việc triển khai trong điều kiện khắc nghiệt hay lắp ngoài trời. FAP-221E sử dụng ăng-ten bên ngoài chất lượng cao cho việc triển khai cầu nối hoặc mạng lưới quan trọng và đường dài.
Với sự tích hợp chức năng điều khiển không dây (wireless controller) vào các thiết bị FortiGate dẫn đầu thị trường, FortiAP FAP-221E hay các thiết bị AP khác của Fortinet đều có thể được quản lý tập trung. Điều này cho phép bạn dễ dàng triển khai, quản lý bảo mật có dây và không dây từ bảng điều khiển của 1 thiết bị duy nhất và bảo vệ mạng của bạn khỏi các mối đe dọa bảo mật mới nhất.
Thông số kỹ thuật
Thiết bị mạng không dây Indoor Wireless Access Point FortiNet FortiAP 221E (FAP-221E)
Mã sản phẩm | FAP-221E |
Hardware | |
Hardware Type | Indoor |
Number of Radios | 2 |
Number of Antennas | 4 Internal |
Peak Antenna Gain | 4 dBi for 2.4 GHz, 5 dBi for 5 GHz |
Frequency Bands (GHz) | 2.400–2.4835, 5.150–5.250, 5.250–5.350, 5.470–5.725, 5.725–5.850 |
Frequency of Radio 1 | 2.4 GHz b/g/n (2×2:2 stream) 20/40 MHz (256 QAM) |
Frequency of Radio 2 | 5 GHz a/n/ac (2×2:2 stream) 20/40/80 MHz (256 QAM) |
Maximum Data Rate | Radio 1: up to 400 Mbps Radio 2: up to 867 Mbps |
Ethernet Ports | 1x GE RJ45 |
USB Port | 1x Type A |
Serial Console Port | – |
Power over Ethernet (PoE) | IEEE 802.3af |
Simultaneous SSIDs | 16 (14 if background scanning enabled) |
EAP Type(s) | EAP-TLS, EAP-TTLS/MSCHAPv2, EAPv0/EAP-MSCHAPv2, PEAPv1/EAP-GTC EAP-SIM, EAP-AKA, EAP-FAST |
User/Device Authentication | WPA™ and WPA2™ with 802.1x or Preshared key, WEP and Web Captive Portal, MAC blacklist & whitelist |
Maximum Tx Power | 25 dBm (316 mW) @ 2.4 GHz* 23 dBm (200 mW) @ 5 GHz |
Physical Security | Kensington Lock |
IEEE Specifications | 802.11a, 802.11b, 802.11d, 802.11e, 802.11g, 802.11h, 802.11i, 802.11j, 802.11k, 802.11n, 802.11r, 802.11v, 802.1x, 802.11ac, 802.3af, 802.3az |
FortiPresence Capable | Yes |
Wireless Mesh Capable | Yes |
Per Radio Client Capacity | Up to 512 |
Advanced 802.11 Features | |
802.11ac Wave 2 MU-MIMO | Yes |
Transmit Beam Forming (TxBF) | Yes |
Low-Density Parity Check (LDPC) Encoding | Yes |
Maximum Likelihood Demodulation (MLD) | Yes |
Maximum Ratio Combining (MRC) | Yes |
802.11ac 20/40/80 MHz Channel | Yes |
A-MPDU and A-MSDU Packet Aggregation | Yes |
MIMO Power Save | Yes |
Short Guard Interval | Yes |
WME Multimedia Extensions | Yes |
Wireless Monitoring Capabilities | |
Frequencies Scanned | 2.4 and 5 GHz |
Background Scan with Client Access on 2.4 and 5 GHz | Yes |
Full-time Scan as Dedicated Monitor | Yes |
Full-time Scan with Client Access on 5G GHz | No in AP mode |
Dimensions | |
Diameter x Height | 6.3 x 1.85 inches (160 x 47 mm) |
Weight | 1.1 lb (0.5 kg) |
Package (shipping) Weight | 4.95 lb (2.2 kg) |
Mounting Options | Ceiling, T-Rail and wall |
Included Accessories | Ceiling, T-Rail and Wall mount kit (AC power adapter sold seperately) |
Environment | |
Power Supply | Adapter Input: 100–240V, 50/60Hz, 0.9A Maximum Output: 12V DC, 3A |
Power Consumption (Avg.) | 10.25 W |
Power Consumption (Max.) | 12.36 W |
Humidity | 5–90% non condensing |
Operating Temperature | -4–122°F (-20–50°C) |
Storage Temperature | -40–158°F (-40–70°C) |
Directives | Low Voltage Directive • RoHS |
UL2043 Plenum Material | Yes |
Mean Time Between Failures | >30 Years |
Certifications | |
WiFi Alliance Certified | Yes |
DFS Certified for Europe | Yes |
Hotspot 2.0 Certified | Yes |
License sử dụng choFortiAPFAP-221E
FC-10-PE221-247-02-DD | 24×7 FortiCare Contract |