Thiết Bị Tường Lửa Firewall FortiGate FG-90G-BDL-950-12

Thiết Bị Tường Lửa Firewall FortiGate FG-90G-BDL-950-12

CHIP mới, cấu hình vượt trội. Chúng tôi đang có sẵn giá tốt và đang Stock về số lượng lớn. Hỗ trợ công nợ.
Thiết bị tường lửa chống xâm nhập Firewall FortiGate FG90G-BDL-950-12 SSD 120G NGFW Throughput 2.5 Gbps, Threat Protection Throughput 2.2 Gbps, SSL VPN Throughput 1.4 Gbps, IPsec VPN Throughput 25 Gbps, Concurrent Sessions 1.5M, FortiTokens 500, FortiAPs Supported 96 total/ 48 tunnel, FortiSwitches Supported 24, USB Port 1, Console Port 1, 10 GE RJ45 Port 8, GE RJ45/ SFP Shared Media Pairs 2.

Tư vấn, hỏi giá, Mua hàng: Vui lòng gọi

HOTLINE: 0913324060

Đặt hàng: info@emerald.com.vn

Hàng chính hãng

Giao hàng ngay (Nội thành TP.HCM)

Nhân viên Kinh Doanh

  • Ms Sang: 0913 324 060
  • Mr Huy: 0929 668 446
  • Mr.Kha: 0358.223.136

Tư vấn kỹ thuật:

  • Mr Huy - 0929 668 446

THÔNG SỐ KỸ THUẬT: TƯỜNG LỬA FORTINET FORTIGATE FG-90G-BDL-950-12

FortiGate 90G FortiGate 91G
Hardware Specifications
10/5/2.5/GE RJ45 or 10GE/GE SFP+/ SFP Shared Media pairs 2 2
GE RJ45 Internal Ports 8 8
Wireless Interface - -
USB Ports 1 1
Console (RJ45) 1 1
Internal Storage - 1 x 120 GB SSD
Trusted Platform Module (TPM) Yes Yes
Bluetooth Low Energy (BLE) Yes Yes
System Performance* — Enterprise Traffic Mix
IPS Throughput 4.5 Gbps
NGFW Throughput 2.5 Gbps
Threat Protection Throughput 2.2 Gbps
System Performance and Capacity
Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte UDP packets) 28 / 28 / 27.9 Gbps
Firewall Latency (64 byte UDP packets) 3.23 μs
Firewall Throughput (Packets Per Second) 41.85 Mpps
Concurrent Sessions (TCP) 1.5 M
New Sessions/Second (TCP) 124 000
Firewall Policies 5000
IPsec VPN Throughput (512 byte) 25 Gbps
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels 200
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels 2500
SSL-VPN Throughput 1.4 Gbps
Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum, Tunnel Mode) 200
SSL Inspection Throughput (IPS, avg. HTTPS) 2.6 Gbps
SSL Inspection CPS (IPS, avg. HTTPS) 300 000
SSL Inspection Concurrent Session (IPS, avg. HTTPS) 390 000
Application Control Throughput (HTTP 64K) 6.7 Gbps
CAPWAP Throughput (HTTP 64K) 23.6 Gbps
Virtual Domains (Default / Maximum) 10 / 10
Maximum Number of FortiSwitches Supported 24
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode) 96 / 48
Maximum Number of FortiTokens 500
High Availability Configurations Active-Active, Active-Passive, Clustering
Dimensions
Height x Width x Length (inches) 1.65 x 8.5 x 7.0
Height x Width x Length (mm) 42 x 216 x 178
Weight 2.47 lbs (1.12 kg)
Form Factor Desktop
Operating Environment and Certifications
Input Rating 12V DC, 5A (dual redundancy optional)
Power Required (Redundancy Optional) Powered by up to 2 External DC Power Adapters (1 adapter included), 100–240V AC, 50/60 Hz
Power Supply Efficiency Rating 80Plus Compliant
Maximum Current 115Vac/0.4A, 230Vac/0.2A
Power Consumption (Average / Maximum) 19.9 W / 20.53 W 22.4 W / 23.5 W
Heat Dissipation 70.0073 BTU/hr 80.135 BTU/hr
Operating Temperature 32°–104°F (0°–40°C)
Storage Temperature -31°–158°F (-35°–70°C)
Humidity 10–90% non-condensing
Noise Level 21.73 dBA
Operating Altitude Up to 10 000 ft (3048 m)
Compliance FCC, ICES, CE, RCM, VCCI, BSMI, UL/cUL, CB
Certifications USGv6/IPv6
FortiGate 90G FortiGate 91G
Hardware Specifications
10/5/2.5/GE RJ45 or 10GE/GE SFP+/ SFP Shared Media pairs 2 2
GE RJ45 Internal Ports 8 8
Wireless Interface - -
USB Ports 1 1
Console (RJ45) 1 1
Internal Storage - 1 x 120 GB SSD
Trusted Platform Module (TPM) Yes Yes
Bluetooth Low Energy (BLE) Yes Yes
System Performance* — Enterprise Traffic Mix
IPS Throughput 4.5 Gbps
NGFW Throughput 2.5 Gbps
Threat Protection Throughput 2.2 Gbps
System Performance and Capacity
Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte UDP packets) 28 / 28 / 27.9 Gbps
Firewall Latency (64 byte UDP packets) 3.23 μs
Firewall Throughput (Packets Per Second) 41.85 Mpps
Concurrent Sessions (TCP) 1.5 M
New Sessions/Second (TCP) 124 000
Firewall Policies 5000
IPsec VPN Throughput (512 byte) 25 Gbps
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels 200
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels 2500
SSL-VPN Throughput 1.4 Gbps
Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum, Tunnel Mode) 200
SSL Inspection Throughput (IPS, avg. HTTPS) 2.6 Gbps
SSL Inspection CPS (IPS, avg. HTTPS) 300 000
SSL Inspection Concurrent Session (IPS, avg. HTTPS) 390 000
Application Control Throughput (HTTP 64K) 6.7 Gbps
CAPWAP Throughput (HTTP 64K) 23.6 Gbps
Virtual Domains (Default / Maximum) 10 / 10
Maximum Number of FortiSwitches Supported 24
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode) 96 / 48
Maximum Number of FortiTokens 500
High Availability Configurations Active-Active, Active-Passive, Clustering
Dimensions
Height x Width x Length (inches) 1.65 x 8.5 x 7.0
Height x Width x Length (mm) 42 x 216 x 178
Weight 2.47 lbs (1.12 kg)
Form Factor Desktop
Operating Environment and Certifications
Input Rating 12V DC, 5A (dual redundancy optional)
Power Required (Redundancy Optional) Powered by up to 2 External DC Power Adapters (1 adapter included), 100–240V AC, 50/60 Hz
Power Supply Efficiency Rating 80Plus Compliant
Maximum Current 115Vac/0.4A, 230Vac/0.2A
Power Consumption (Average / Maximum) 19.9 W / 20.53 W 22.4 W / 23.5 W
Heat Dissipation 70.0073 BTU/hr 80.135 BTU/hr
Operating Temperature 32°–104°F (0°–40°C)
Storage Temperature -31°–158°F (-35°–70°C)
Humidity 10–90% non-condensing
Noise Level 21.73 dBA
Operating Altitude Up to 10 000 ft (3048 m)
Compliance FCC, ICES, CE, RCM, VCCI, BSMI, UL/cUL, CB
Certifications USGv6/IPv6

Mua hàng tại EmeraldETL, chúng tôi cam kết:

  • Hỗ trợ giá tốt nhất, đặc biệt người dùng cuối Doanh nghiệp
  • Hỗ trợ Kỹ thuật 24/7 qua điện thoại, Email và Chat
  • Hướng dẫn: Cài đặt, tài liệu cấu hình
  • 24/7 Khắc phục sự cố: Hỗ trợ từ xa cho các Isssues Fortigate
  • Hỗ trợkỹ thuật vận hành hệ thống ngay cả khi hết hạn bảo hành (FREESupportsau bán hàng)
  • Bảo hành: 1 Năm(Có thể gia hạn bảo hành lên đến 5 Năm)
  • Hotline mua giá tốt:0913.324.060(Liên hệ có giá tốtngay - choCông Nợ)

ĐẶC BIỆT:Khách hàng có thể mua thêmDịch vụ RMA Phần Cứng(thay thế nóng thiết bị)

Dịch vụ RMA Phần Cứng tại ETL:

  • 1 đổi 1lỗi do nhà sản xuất
  • Luôn có sẵn thiết bịthay thế
  • Phần cứng thay thế 24/7: Tối đa Ngày làm việc tiếp theo sau khi nhận được yêu cầu bảo hành phần cứng, việc thay thế sẽ có sẵn tại văn phòng.
  • Tất cả các Giấy phép hợp lệ sẽ được chuyển từ thiết bị hỏng sang thiết bị thay thế sau 12 giờ.

Với đội ngũ kỹ sư chuyên nghiệp chúng tôi (ETL) tin chắc rằng sẽ mang đến dịch vụ tốt nhất đến quý khách hàng.

EmeraldETL